Giỏ hàng

Hỗ trợ trực tuyến

  • 0983029530

  • Linh Trần Linh Trần

    Linh Trần
    +84983029530

Thống kê truy cập

Đang Online : 3

Hôm nay : 46

Hôm qua : 108

Tổng truy cập : 260268

MSD_E20

6 Tháng

Tính Năng

  • 10-40VDC, 0-20A, 1-600W.
  • Điều khiển vị trí, vận tốc, gia tốc.
  • Công cụ tự động dò thông số PID.
  • Hiển thị các thông số qua LED 7 đoạn.
  • Bảo vệ quá dòng, quá nhiệt, ngắn mạch.
  • Phát hiện Encoder hư, mất Phase động cơ.
  • Bảo vệ khi sai số vượt ngưỡng cho phép.
  • Hỗ trợ giao tiếp USB với app DcTurningPro
  • Hỗ trợ COM ảo để giao tiếp với người dùng.
  • Phương thức giao tiếp: Pulse/Dir, UART, USB, Analog (Velocity mode)
  • Tích hợp các bộ điều khiển vòng kín: SmartPID, PID, PI, State feedback.
  • Chế độ H-Bridge với các tính năng bảo vệ quá dòng, quá nhiệt.

Số lượng

Thêm vào giỏ Mua nhanh

Giới Thiệu:

  • Servo driver MSD hỗ trợ nhiều tính năng như: Giao tiếp bằng xung/chiều, Uart, Com Ảo. Bảo vệ quá tải, quá dòng, quá nhiệt. Phát hiện encoder hư, động cơ hư...
  • Có thể sử dụng driver này để điều điều khiển vị trí, vận tốc và gia tốc cho một động cơ DC Servo.
  • Driver phù hợp cho những ứng dụng vừa và nhỏ, cần điều khiển góc (vị trí) hoặc điều khiện tốc độ của một cơ cấu chấp hành, robot nào đó.
  • Có phần mềm hỗ trợ, tích hợp nhiều phương pháp điều khiển trực quan khác nhau, với các thông số PID có thể điều chỉnh được trực tiếp trên phần mềm. Giúp người dùng có thể dễ dàng hiểu, kiểm tra chất lượng của bộ điều khiển ngay lập tức.
  • Ở chế độ ngõ vào tín hiệu từ UART, driver có thể kết nối nhiều driver lại cùng nhau như một mạng các driver với địa chỉ xác định. Giúp cho board chủ (Master) có thể điều khiển (gửi các tham số xuống) được nhiều driver MSD (Slave) cùng lúc trên 1 đường UART.
  • Cũng trong chế độ UART, người dùng có thể đọc trực tiếp các thông số vị trí hiện tại, vận tốc hiện tại, dòng điện hiện tại. Cũng như các mã lỗi nếu có từ một driver slave.
  • Ở chế độ ngõ vào điều khiển Xung/Chiều (Pulse/Dir): Cứ 1 tín hiệu xung đẩy vào chân Pulse của driver, nó sẽ quay một góc tương ứng với xung đó theo chiều được xác định bằng chân Dir (mức Logic chân Dir 1: chiều thuận hoặc 0: chiều nghịch)
  • Trong chế độ điều khiển vận tốc, chúng ta có thể sử dụng một biến trở mắc trực tiếp vào chân Analog của driver để điều khiển tốc độ của động cơ mà không cần thêm bất cứ thành phần nào khác.
  • Driver cũng có thể cấu hình như một mạch cầu H nhận tín hiệu điều khiển qua UART với các tính năng bảo vệ quá tải, quá nhiệt và ngắn mạch.
  • Driver có 1 cổng USB, cổng này sẽ xuất hiện như 1 cổng COM ảo (Virtual Com) nếu không thể kết nối được với phần mềm DcTuringPro sau khi Driver khởi động 15s. Giúp người dùng có thể dễ dàng dùng bất cứ phần mềm nào hỗ trợ Serial để giao tiếp với driver.
  • Mặc dù driver rất nhỏ gọn nhưng tích hợp đầy đủ các tính năng của một Dc Servo Driver công nghiệp rất phù hợp cho những ứng dụng robot, máy tự động nhỏ, đơn lẻ và cần giá thành cực thấp.

Ứng Dụng:

  • Tìm hiểu sâu hơn về phương pháp điều khiển vòng kín.
  • Ứng dụng trong giảng dạy, nghiên cứu.
  • Robot, CNC.
  • Nghiên cứu và chế tạo ra các máy móc tự động với độ chính xác cao.

Demo:

1. Licenses ID:

       Sử dụng key này HDHGILBOHFIEGDGN cho phần mềm DcTunerPro 

2. Setting process: (6 bước để cài đặt và cấu hình)

  1. Kết nối động cơ -> Kết nối Encoder -> kết nối nguồn vào driver.
  2. Khai báo Encoder -> Save lại* -> Reset* (*: Không cần khi cấu hình bằng nút nhấn)
  3. Turning động cơ (Bước này sẽ làm driver tự dò tìm thông số động cơ)
  4. Chọn mode điều khiển: vị trí hay tốc độ.
  5. Chọn phương pháp điều khiển: Pulse/Dir, Uart...
  6. Save lại ->Reset.

 3. Connection:

4. Mechanical Specification (unit: mm)

5. Config MSD_XX By Button: (MSD_E3 Không hỗ trợ)

Config MSD_XX Codes: (Nhấn giữ nút Set để vào Config mode -> nhấn nhả nut Set để chuyển mã)

C0: Số xung encoder hệ 100 (Tổng số xung Encoder = C0*100 + C1)
C1: Số xung encoder hệ 1 (Vd: Encoder 321 xung thì: C0 =3; C1 = 21)
C2: Electronic Gear =C2*100 (Số xung mong muốn cấp vào driver từ MCU để động cơ quay được 1 vòng)
C3: Current limit (A) (Dòng giới hạn, ngưỡng dòng tắt động cơ để bảo vệ động cơ, bảo vệ phần cứng)
C4: Mode điều khiển (C4=0: Dò thông số động cơ; C4=1: Điều khiển vận tốc; C4=2: Điều khiển vị trí; C4=4: Mode cầu H)
C5: Phương pháp điều khiển (C5=0: Pulse/Dir; C5=1: Uart-Network; C5=3: Biến trở/Analog; C5=5: Usb to Com)
C6: Địa chỉ của driver trong mode Uart-Network (giao tiếp nhiều driver thông qua Uart)
C7: UART Baud Rate. (C7=0: 115220; C7=1: 57600; C7= 2: 19200).
F0: Số vòng động cơ sẽ quay khi nhấn nút Test_Button (đơn vị: vòng)
F1: Vận tốc động cơ khi nhấn Test_Button (rads) (F1=05 <=>50 rads/second.)
F2: Gia tốc động cơ khi nhấn Tes_Button (rads/second2)
F3: Follow Error Value (Ngưỡng sai số cho phép giữa vị trí ước lượng và hiện tại)
F4: Mode bảo vệ (F4=0: Tắt tính năng bảo vệ; F4=1: Bật tính năng bảo vệ quá tải, lỗi encoder...)
F8: Counter Pass (Mỗi lần setting thành công, F8 tăng lên 1 đơn vị)
F9: Save settings. (F9=1: Saving & Reset; F9=2: Reset; F9=3: Factory Reset & Reset)

6. Pulse/Dir Communication: (Nhận tín hiệu điều khiển xung/chiều từ bên ngoài)

Position (rad): Position = (Number_Pulse/Electronic Gear)*6.283 (rad)
Velocity (rad/s): Vận tốc động cơ quết định bởi tần số xung cấp vào.
Acceleration (rad/s2): Quết định bởi vận tốc
Direction: Chân Dir_Pin =1 : Quay thuận;  Dir_Pin =0 : Quay nghịch
Example Code: Thư viện và code mẫu trên Arduino MotionControlByPulseDir

7. Serial/Uart Communication:

Uart Command List: ( Phương thức giao tiếp: UART/USB-UART (Vituar Com))

Chú ý: Mỗi lệnh cần kết thúc bởi ký tực xuống dòng " "

N0 ?     : List Devices: Liệt kê tất cả các driver đang hoạt động trên UART-Network

Nxx ?     : Help Command (địa chỉ xx!=0); Hiển thị thông số và tập lệnh hỗ trợ của driver xx.

Nx  $xxx= Parameter_Value :     Parameter Setting Group;
            $001=20;     Địa chỉ của driver
            $002=200;  Encoder Line (Độ phân giải Encoder Hoặc Số xung của đĩa Encoder )
            $003=400;  Sỗ xung từ bên ngoài cấp vào trong mode Pulse/Dir để động cơ quay được 1 vòng.
            $004=004;   Bộ điều khiển (0: Turning, 1: None, 2: PID Position, 3: PI Velocity (recommend), 4: Smart Position (recommend), 5: None, 6: H-Bridge mode (Working as H-Bridge))
            $005=000;    Tín hiệu điều khiển (0: PULSE/DIR, 1: UART Network, 2: None, 3: Analog (Just for velocity Mode))
            $006=2000 (mA); Dòng điện giới hạn cho động cơ
            $007= 12;     Follow Error (rad(PositionModel) or rad/s(VelocityModel)): Ngưỡng sai số cho phép
            $008=001;   Bật hoặc tắt chế độ bảo vệ (0: Tắt, 1: Bật)
            $009=115200;         Uart Baudrate
            $010=002;    Số vòng quay mong muốn khi nhấn nút Test (vòng)
            $011= 60;      Vận tốc động cơ khi nhấn nút Test (Round/s)
            $012=500;    Gia tốc động cơ khi nhấn nút Test (Round/s2)

            $020=4870;   Kp_P=4870 (Khâu tỉ lệ)
            $021=0;      Ki_P=0
            $022=69;     Kd_P=69
            $023=33;     Kp_V=33
            $024=1144;   Ki_V=1144
            $025=0;      Kd_V=0
            $026=0;      Kp_I=0
            $027=0;      Ki_I=0
            $028=0;      Kd_I=0

            $101=0;      MCU(0: Runing, 1: Saving & Reset; 2: Reset; 3: Factory Reset & Reset;)

Nx [p/P value] [v value] [a value] : Lệnh di chuyển Nx với thông số p/P,v,a
            Nx: x Địa chỉ của driver (0: Broadcast ; 1->99: Unicast)
            p: Vị trí tuyệt đối mong muốn (Option)
            P: Vị trí tương đối mong muốn(Option)
            v: Vận tốc mong muốn(Option)
            a: Gia tốc mong muốn (Option)
            Vd: (Driver 1 quay đến vị trí 100rad với vận tốc 50rad/s và gia tốc 600rad/s2): N1 p100 v50 a600

Nx  [d value] : Độ rộng xung trong chế độ H-Bridge ($004 = 6); (giá trị: -900 to 900)

Chúy ý: dấu âm "-" động cơ quay ngịch. Dấu "+" động cơ quay thuận.

Nx O [Kx] [T] [Mx] [Dx] [S] [L] [U] [r] [R101] [Gx] [C] ; (O: Operation Group Command)
            [ ] : Tham số bên trong có thể có hoặc không có, Có thể kết hợp nhiều lệnh trong 1 gửi.
            Kx : Trả ACK hoặc không (K1: Enable (default at start up MCU); K0: Disable
            T: Dò tìm thông số động cơ (vd: N2 O T )
            Mx: Bộ điều khiển (M3: PI Velocity, M4: Smart Position, M5: None, M6: H-Bridge mode (Working as H-Bridge))
            Dx: Giao thức điều khiển (D0: PULSE/DIR, D1: UART Network, D2: None, D3: Analog (Just for velocity Mode))
            S: Lưu lại giá trị đã cài đặt (vd: N2 O S )
            L: Dừng động cơ ngay lập tức.
            U: Mở lại động cơ.
            r: Reset vị trí hiện tại về 0
            R101: Khởi động lại Driver
            C: Xóa Lỗi
            G: Đọc các thông số di chuyển của driver (G1: Đọc 1 lần; G3: Đọc Liên tục cho tới khi nhận được bất kì lệnh mới nào khác, Driver sẽ gửi giá trị với tần số 5Hz; G255: Đọc 1 lần với thời gian trả về ngẫu nhiên)

8. Error Codes:

E1: Follow error (Sai số quá lớn giữa vị trí ước lượng và vị trí hiện tại).
E2: Kết nối Encoder A hoặc B bị ngược (Đổi lại Encoder A<->B hoặc đổi lại 2 dây động cơ cho nhau)
E3: Không có tín hiệu encoder hoặc động cơ bị kẹt.
E4: Dây động cơ lỏng hoặc chưa kết nối động cơ.
E5: Quá dòng
E6: Điện áp ngoài ngưỡng hoạt động.
E7: Dò tìm thông số động cơ thất bại (Thường do Encoder độ phân giải kém, hoặc nhiễu Encoder)
E8: Quá nhiệt.

9. Install Software & Driver: (Sử dùng phần mềm DcTurnPro để cài đặt)

  • Cài Đặt Driver từ file .INF theo hướng dẫn sau:

  • Khăc phục lỗi "The third-party INF does not contain digital signature information" ở window 8 trở lên:

  • Cài đặt phần mềm DcTunerPro.

Shopee & Lazada Store:

Khu Vực Hà Nội:

 

Khu Vực Đà Nẵng:

Khu Vực Tp HCM:

Khu Vực Cần Thơ:

 

US:

robotshop.com

Stt Tiêu đề Tải về Kích thước Ngày
1 MSDxx Manual v3.0
(Loại file: )

Warning: log() expects parameter 1 to be double, string given in /home/nlilect1mo/public_html/admin/lib/functions.php on line 25
1
16-09-2022
2 Phần mềm DcTuningPro
(Loại file: )

Warning: log() expects parameter 1 to be double, string given in /home/nlilect1mo/public_html/admin/lib/functions.php on line 25
1
28-05-2016

Các sản phẩm khác

MSD_H10 Dc Servo Driver For Raspberry

Overview | Manual | Distributor

Liên hệ

Chi tiết Thêm vào giỏ

Điện Áp Làm Việc: 10-40VDC

Dòng Điện Liên Tục: Lên đến 10A

Công Xuất Max: 200W

Số lượng: 300

MSD_A10 DC Servo Uno Shield

Overview | Manual | Distributor

Liên hệ

Chi tiết Thêm vào giỏ

Điện Áp Làm Việc: 8-40 VDC

Dòng Điện Liên Tục: Lên đến 12A

Công Xuất Max: 200W

Số lượng: 199

MSD_H20 Dc Servo Driver For Raspberry

Overview | Manual | Distributor

Liên hệ

Chi tiết Thêm vào giỏ

Điện Áp Làm Việc: 10-40VDC

Dòng Điện Liên Tục: Lên đến 20A

Công Xuất Max: 600W

Số lượng: 180

MSD_E3 Mini DC Servo Driver

Overview | Manual | Distributor

Liên hệ

Chi tiết Thêm vào giỏ

Điện Áp Làm Việc: 6-30VDC

Dòng Điện Liên Tục: Lên đến 3A

Công Xuất Max: 30W

Số lượng: 294

MSD_E10 DC Servo Driver Medium Current

Overview | Manual | Distributor

Liên hệ

Chi tiết Thêm vào giỏ

Điện Áp Làm Việc: 10-40 VDC

Dòng Điện Liên Tục: Lên đến 10A

Công Xuất Max: 200W

Số lượng: 240

MSD_EH Dc Servo Driver

Overview | Manual | Distributor

Giá bán: 700.000 VNĐ

Chi tiết Thêm vào giỏ

Điện Áp Max: 30VDC

Dòng Điện Liên Tục: Lên đến 20A

Công Xuất Max: 400W

Số lượng: 3